🔍
Search:
TÀI LIỆU
🌟
TÀI LIỆU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
연구나 조사를 하는 데 기본이 되는 재료.
1
TÀI LIỆU:
Tư liệu cơ bản trong nghiên cứu hay điều tra.
-
Danh từ
-
1
일정한 분야의 자료를 모아서 엮은 책.
1
TẬP TÀI LIỆU:
Quyển sách tập trung tài liệu của một lĩnh vực nhất định.
-
None
-
1
실제 사건이나 상황, 자연 현상 등을 기록한 영화.
1
PHIM TÀI LIỆU:
Phim ghi lại những hiện tượng tự nhiên, tình trạng hay sự kiện thực tế.
-
Danh từ
-
1
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
1
ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU:
Dữ liệu của câu chuyện sao cho có thể dùng làm nội dung của bài văn.
-
Danh từ
-
1
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
1
ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU:
Tài liệu phù hợp để viết thành nội dung của bài viết.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다른 일의 자료가 되거나 어떤 사실을 증명하는 데 쓰이는 글을 적은 종이.
1
TƯ LIỆU, TÀI LIỆU:
Các giấy tờ ghi lại nội dung dùng để chứng minh một sự thật nào đó hay tài liệu về công việc.
-
Động từ
-
1
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등을 증명하다.
1
KHẢO CỨU TÀI LIỆU:
Chứng minh giá trị, niên đại của những sự vật thông qua các tài liệu hay di vật.
-
Danh từ
-
1
학생이 일정한 양을 학습할 수 있도록 정기적으로 집으로 배달되는 문제지.
1
TÀI LIỆU HỌC Ở NHÀ:
Bảng câu hỏi (bộ đề) được chuyển về nhà một cách định kỳ để học sinh có thể học tập một lượng bài học nhất định.
-
Danh từ
-
1
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등을 증명함.
1
SỰ KHẢO CỨU TÀI LIỆU:
Việc chứng minh giá trị, niên đại, nội dung của những sự vật thông qua các tài liệu hay di vật.
-
Danh từ
-
1
서류를 넣어서 보관하는 함.
1
HÒM TÀI LIỆU, TỦ HỒ SƠ:
Hòm đựng và bảo quản tài liệu.
-
Danh từ
-
1
사무용품이나 서류 등을 넣어 보관하는 장.
1
TỦ TÀI LIỆU, CA BI NET:
Tủ để bảo quản hồ sơ hay đồ dùng văn phòng phẩm.
-
Danh từ
-
1
옛날에 만들어진 자료나 기록.
1
TƯ LIỆU CỔ, TÀI LIỆU CỔ:
Những ghi chép hay những tư liệu được tạo ra từ xưa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
글자로 기록한 문서.
1
TÀI LIỆU, HỒ SƠ, GIẤY TỜ:
Tài liệu được ghi chép bằng chữ.
-
Danh từ
-
1
남에게 알려지면 안 되는 문서.
1
VĂN BẢN MẬT, TÀI LIỆU MẬT:
Văn bản không cho người khác biết.
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 있었던 일을 사실적으로 기록한 문학 작품이나 영상물.
1
CUỐN TÀI LIỆU, PHIM TÀI LIỆU:
Tác phẩm văn học hay phim ảnh ghi lại một cách chân thật về việc đã xảy ra trên thực tế.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 서류를 한데 모아 묶어 두는 도구. 또는 그렇게 모은 묶음.
1
Ô ĐỰNG TÀI LIỆU, TẬP TÀI LIỆU:
Dùng cụ tập hợp nhiều tài liệu lại một chỗ. Hoặc tập tài liệu như vậy.
-
Danh từ
-
1
남이 절대로 알아서는 안 되는 아주 중요한 비밀 내용을 적은 문서.
1
TÀI LIỆU CƠ MẬT, VĂN BẢN TỐI MẬT:
Văn bản ghi nội dung rất bí mật, quan trọng tuyệt đối không được để người khác biết.
-
Danh từ
-
1
서류 등을 한데 꿰어 묶는 물건.
1
MÁY ĐÓNG SÁCH, MÁY ĐÓNG TÀI LIỆU:
Đồ vật xâu và gắn các tài liệu vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1
아주 오래전에 나온 책.
1
SÁCH CỔ, THƯ TỊCH CỔ, TÀI LIỆU CỔ:
Sách xuất hiện từ rất lâu trước đó.
-
Danh từ
-
1
이론을 세우는 데 기초가 되는 사실이나 정보. 또는 관찰이나 실험, 조사로 얻은 사실이나 정보.
1
TÀI LIỆU, TƯ LIỆU:
Sự thật hay thông tin trở thành nền tảng trong việc xây dựng nên lý luận. Hay là tài liệu hay thông tin nhận được do quan sát, thực nghiệm, khảo sát.
-
2
컴퓨터로 처리할 수 있도록 전산화되어 저장된 정보.
2
DỮ LIỆU, TÀI LIỆU:
Thông tin được điện toán hóa và lưu trữ để có thể xử lý bằng máy vi tính.
🌟
TÀI LIỆU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이 어떤 동작을 할 때에 취하는 자세.
1.
DÁNG, DÁNG ĐIỆU:
Tư thế con người thực hiện khi làm động tác nào đó.
-
2.
겉으로 드러내는 멋이나 모양.
2.
DÁNG, DÁNG VẺ:
Hình dáng hoặc vẻ đẹp thể hiện ra bên ngoài.
-
3.
서류의 일정한 형식.
3.
MẪU, MẪU BIỂU:
Hình thức nhất định của tài liệu.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실을 틀림없다고 인정하는 내용의 글이나 서류.
1.
GIẤY XÁC NHẬN:
Văn bản hay tài liệu mang nội dung công nhận sự thật nào đó chính xác là như vậy.
-
Động từ
-
1.
책이나 서류, 표 등을 나누어 주다.
1.
PHÂN PHỐI, PHÂN PHÁT:
Phân chia sách, tài liệu hay vé...
-
None
-
1.
학습에 필요한 자료가 있는 현장에 직접 찾아가서 하는 학습.
1.
SỰ HỌC TẬP THỰC TẾ:
Việc học diễn ra qua việc trực tiếp đi đến tận hiện trường, nơi có tài liệu cần thiết cho việc học tập.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 책상에 앉아 서류 등을 처리하는 일.
1.
VIỆC VĂN PHÒNG, VIỆC HÀNH CHÍNH:
Việc chủ yếu ngồi ở bàn làm việc trong văn phòng rồi xử lý giấy tờ tài liệu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방.
1.
VĂN PHÒNG:
Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 현상을 관찰하거나 측정하여 모은 자료를 정리한 지식. 또는 그 자료.
1.
THÔNG TIN:
Tri thức được tổng hợp thành tài liệu mà được tập hợp khi quan sát hay đo lường hiện tượng hay sự việc nào đó. Hoặc tài liệu đó.
-
2.
컴퓨터 등과 같은 전자 기술을 통해 얻는 지식.
2.
THÔNG TIN, DỮ LIỆU:
Tri thức nhận được thông qua kĩ thuật điện tử như máy vi tính...
-
Động từ
-
1.
취미나 연구를 위하여 물건이나 자료 등을 찾아서 모으다.
1.
THU THẬP, SƯU TẦM:
Tìm và tập hợp đồ vật hay tài liệu... vì sở thích hay nghiên cứu.
-
Danh từ
-
1.
이미 있는 것을 새롭게 고침.
1.
SỰ CANH TÂN, SỰ ĐỔI MỚI:
Việc sửa mới lại cái vốn có.
-
2.
법적으로 끝난 계약 기간이나 문서를 다시 바꾸거나 연장함.
2.
SỰ LÀM MỚI, SỰ TÁI TỤC:
Việc gia hạn hay sửa lại văn bản hay thời hạn hợp đồng đã kết thúc theo luật.
-
3.
컴퓨터 또는 컴퓨터에 의해 작성된 자료의 정보를 최신 정보로 변경하는 일.
3.
SỰ CẬP NHẬT MỚI:
Việc thay đổi những thông tin tài liệu được làm nhờ máy tính hoặc thông tin máy tính thành thông tin mới nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
취미나 연구를 위하여 물건이나 자료 등을 찾아서 모음.
1.
VIỆC THU THẬP, VIỆC SƯU TẦM:
Việc tìm và tập hợp tài liệu hay vật dụng để nghiên cứu hay giải trí.
-
Động từ
-
1.
일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료가 모여 신문, 잡지, 책 등이 만들어지다. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등이 하나의 작품으로 완성되다.
1.
ĐƯỢC BIÊN TẬP:
Các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định được tập hợp lại rồi làm thành báo, tạp chí hay sách. Hoặc băng phim, băng ghi hình, hay văn bản được hoàn chỉnh và tạo thành tác phẩm.
-
Danh từ
-
1.
도서관에서 서적을 관리하는 일을 하는 사람.
1.
THỦ THƯ:
Người làm việc quản lý sách báo, tài liệu ở thư viện.
-
Động từ
-
1.
편지, 서류, 물건 등을 보내어 주다.
1.
GỬI, CHUYỂN, TỐNG ĐẠT:
Gửi thư từ, tài liệu, đồ vật...
-
Danh từ
-
1.
문서에 따로 덧붙이는 종이.
1.
TRANG RỜI, TRANG RIÊNG BIỆT:
Tờ giấy được đính thêm vào riêng biệt trong tài liệu.
-
Danh từ
-
1.
옛날 책이나 유물을 통해 예전에 있던 사물들의 시대, 가치, 내용 등을 증명함.
1.
SỰ KHẢO CỨU TÀI LIỆU:
Việc chứng minh giá trị, niên đại, nội dung của những sự vật thông qua các tài liệu hay di vật.
-
☆
Động từ
-
1.
끈이나 실 등의 여러 가닥을 이리저리 걸어 묶어서 어떤 물건이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC KẾT, ĐƯỢC BỆN, ĐƯỢC ĐAN:
Buộc nhiều sợi chỉ hoặc dây vào rồi làm thành đồ vật nào đó.
-
2.
여러 개의 물건이 끈이나 줄로 이어져 묶이다.
2.
ĐƯỢC XÂU, ĐƯỢC KẾT:
Nhiều đồ vật được nối tiếp và được buộc bằng sợi hay dây.
-
3.
글이나 이야기 등을 구성하기 위해 여러 가지 소재가 일정한 순서와 체계에 맞추어 짜이다.
3.
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều chất liệu được liên kết lại cho hợp với hệ thống hay tuần tự nhất định để cấu thành nên bài viết hay câu chuyện.
-
4.
자료를 모아 책이 만들어지다.
4.
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Sách được làm ra sau khi thu thập tài liệu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙임.
1.
SỰ ĐÍNH KÈM:
Sự kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있게 흰 종이나 줄을 친 종이를 묶은 책.
1.
QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ, QUYỂN SỔ:
Quyển giấy có kẻ hàng hay giấy trắng để có thể viết chữ hay vẽ tranh.
-
2.
어떤 내용을 간단히 정리하여 적음. 또는 그런 자료.
2.
SỰ GHI CHÚ, TÀI LIỆU GHI CHÚ:
Việc ghi chép và tổng lợp lại một cách đơn giản nội dung nào đó. Hay là tài liệu đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
우편이나 전신, 전화 등으로 정보나 소식 등을 전달함.
1.
VIỄN THÔNG:
Sự truyền đạt thông tin, tin tức… bằng bưu điện, điện tín, điện thoại...
-
2.
신문이나 잡지에 실을 기사의 자료를 보냄. 또는 그 자료.
2.
SỰ ĐƯA TIN, TIN TỨC:
Việc chuyển tài liệu của bài viết sẽ đăng trên báo hoặc tạp chí. Hoặc tài liệu đó.
-
Danh từ
-
1.
도서관 등에서 책이나 자료 등을 볼 수 있는 증명서.
1.
THẺ ĐỌC:
Giấy chứng minh có thể xem các thứ như tài liệu hay sách ở những nơi như thư viện.